TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY TOÀN ĐẠC NIKON K2
+ Độ chính xác đo góc 2”
+ Khối đo xa EDM nhanh và chính xác
+ Ứng dụng trên điện thoại giúp truyền dữ liệu dễ dàng
+ NFC đơn giản hóa việc kết nối Bluetooth
+ Có thể bật nguồn ở mọi nơi với bộ sạc USB
- Dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K là máy toàn đạc thế hệ mới thay thế cho các dòng máy đình đám trước đây của Nikon: Nikon DTM 352 và Nikon NPL 322. Nó sở hữu khối đo xa EDM cao cấp trong bộ thiết bị cải tiến, gồm bộ sạc và các tùy chọn kết nối linh hoạt, được hỗ trợ bởi dịch vụ tuyệt vời của Nikon.
Thiết kế gọn nhẹ và tiện dụng
Cấu trúc bền chắc
Máy toàn đạc Nikon K5 Series được thiết kế với một tay cầm thoải mái để di chuyển. Khả năng chống bụi bẩn và chống nước IP55 đảm bảo cho máy được bảo vệ khỏi bụi, mưa và các tia nước thường gặp trong công trường. Với nhiệt độ làm việc –20°C đến +50°C
Kéo dài thời gian làm việc
Truyền dữ liệu nhanh chóng qua ứng dụng
Dòng máy Nikon K sở hữu ống kính Nikon siêu sáng với độ tin cậy cao, nên thiết bị này có thể ứng dụng đo đạc trên nhiều công trình khác nhau, đảm bảo cho kết quả đo góc đứng/ ngang) chính xác 2” (1.5 mgon).
Các chương trình đo của máy toàn đạc Nikon K
Với dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K, bạn có thể dùng các chương trình đo ứng dụng:
– Thiết lập trạm máy:
Thiết lập trạm máy bằng tọa độ, cách đo giao hội, thiết lập trạm độc lập không cần tọa độ, xác định cao độ điểm đặt trạm dựa vào điểm khống chế….
– Chuyển điểm ra thực địa:
Chuyển điểm ra thực địa khi viết cự ly và góc kẹp, chuyển điểm bằng tọa độ, chia đều đường thẳng
– Giải toán địa hình COGO
Tính góc và khoảng cách giữa hai điểm, tính và nhập tọa độ bằng tay, tính diện tích và chu vi, tính tọa độ các điểm giao cắt.
– Đo điểm khuất
Tính điểm cách điểm đặt gương một cự ly xác định, tính điểm giao của hai đoạn thẳng, tính điểm cách trạm máy một khoảng đo, tính điểm góc, điểm nằm trên đoạn kéo dài của cạnh chéo.
– Các chương trình đo
Tính điểm khuất hướng nằm trên đường thẳng bằng cách đo tới điểm hỗ trợ nằm vuông góc với nó, đo gián tiếp xuyên tâm, đo chiều cao không với tới, đo điểm nằm trên mặt phẳng dốc đi qua ba điểm đã biết.
- Dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K là máy toàn đạc thế hệ mới thay thế cho các dòng máy đình đám trước đây của Nikon: Nikon DTM 352 và Nikon NPL 322. Nó sở hữu khối đo xa EDM cao cấp trong bộ thiết bị cải tiến, gồm bộ sạc và các tùy chọn kết nối linh hoạt, được hỗ trợ bởi dịch vụ tuyệt vời của Nikon.
Model Nikon K 2″ Nikon K 5″ Khối đo EDM Có gương Có gương Màn hình Hai Một Laser Pointer Không Không Sạc tại thực địa Có Có Tương thích với ứng dụng điện thoại Có Có - Cả hai dòng máy toàn đạc điện tử Nikon N và Nikon K đều có bộ sạc mới, gồm kết nối USB-C khi di chuyển, cho phép người dùng sạc lại bằng ổ cắm điện hoặc phích cắm trên xe ô tô. Vì vậy bạn có thể sạc pin kể cả ở những vùng sâu vùng xa.
- Ứng dụng Truyền File “Total Station File Transfer” và kết nối Bluetooth giúp người dùng dễ dàng truyền dữ liệu giữa thực địa và văn phòng. Bởi vậy, dữ liệu có thể truyền tới văn phòng trước cả bạn. Kinh tế và thực dụng, cả hai dòng máy đều sở hữu ống kính Nikon siêu sáng với độ tin cậy cao, khiến những máy toàn đạc mạnh mẽ này trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều loại dự án khác nhau.
Thông số kĩ thuật
Đo Khoảng Cách | |
■ Phạm vi đo với gương đặc trưng của Nikon1 | |
Với gương giấy (5 × 5 cm): | 1.5 m đến 300 m |
Với gương đơn 6.25 cm: | 4,000 m |
■ Cự ly đo không gương (Nikon N) | |
– KGC (18%) | |
Tốt1: | 400 m |
Bình thường2: | 300 m |
Khó3: | 235 m |
– KGC (90%) | |
Tốt1: | 600 m |
Bình thường2: | 500 m |
Khó3: | 250 m |
■ Độ chính xác4 | |
– Gương đơn5: | ±(2+2 ppm × D) mm |
– Gương giấy: | ±(3+2 ppm × D) mm |
– Không gương6: | ±(3+2 ppm × D) mm |
■ Tốc độ đo | |
– Đo gương | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
– Đo không gương (Nikon N) | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
– Hiển thị nhỏ nhất | |
Đo tinh: | 0.1 mm |
Đo bình thường: | 1 mm |
Đo góc | |
■ Độ chính xách8 (Góc đứng/ ngang): | 2” (0.6 mgon), hoặc 5” (1.5 mgon) |
■ Hệ thống đọc: | Quang điện bởi bàn độ mã vạch |
■ Đường kính bàn độ: | 88mm |
■ Số đầu đọc góc ngang: | 2”: đường kính, 5”: đơn |
■ Số đầu đọc góc đứng: | 1 |
■ Hiển thị nhỏ nhất: | 1/5/10″ (0.2/1/2 mgon) |
Ống kính | |
■ Chiều dài: | 125 mm |
■ Bắt ảnh: | Thật |
■ Phóng đại: | 30× (18x/36x tùy chọn ống kính) |
■ Kích thước kính vật: | 45 mm |
■ Trường ngắm: | 1°20′ |
■ Độ phân giải: | 3″ |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: | 1.5 m |
■ Tia dọi laser (Nikon N): | Ánh sáng đỏ đồng trục |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Kiểu: | Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3′ |
Kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C) |
Kết nối không dây | |
■ Tích hợp Bluetooth | |
Các chỉ tiêu chung | |
■ Bọt thủy tròn | |
– Độ nhạy của bọt thủy tròn | 10’/2 mm |
■ Kính dọi tâm | |
– Bắt ảnh: | thật |
– Phóng đại: | 3× |
– Trường ngắm: | 5° |
– Tiêu cự: | 0.5 m đến ∞ |
■ Hiển thị: | |
– 2″: | 2 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
– 5″: | 1 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
■ Điểm nhớ: | 50,000 điểm |
■ Kích thước (W x D x H): | 168 mm x 173 mm x 335 mm |
■ Trọng lượng (xấp xỉ) | |
– Chỉ máy (không pin): | 4.9 kg |
– Pin: | 0.1 kg |
– Hộp đựng máy: | 2.5 kg |
– Bộ sạc: | 0.05 kg |
Nguồn điện | |
■ Kiểu pin Li-on | x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 | |
– Đo cạnh/góc liên tục | Xấp xỉ 4.5 giờ |
– Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây | Xấp xỉ 14 giờ |
– Đo góc liên tục | Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin | |
– Sạc đầy: | 6 giờ |
– Nguồn sạc ngoài: | Có |
Đặc tính môi trường | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
– Nhiệt độ bảo quản: | –40°C đến +60°C |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: | IP55 |
Chứng nhận | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. | |
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC60825-1:2014 | |
■ Chế độ không gương: | Cấp 1 |
■ Laser Pointer: | Cấp 2 |
■ Chế độ gương: | Cấp 1 |
1. Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, u ám, chạng vạng, ánh sáng xung quanh thấp).
2. Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, vật thể trong bóng tối, ánh sáng xung quanh vừa phải).
3. Điều kiện khó khăn (sương mù, vật thể dưới ánh nắng trực tiếp, ánh sáng xung quanh cao).
4. Phép đo được thực hiện bằng chế độ Chính xác và Độ lệch chuẩn dựa trên ISO 17123-4
5. Độ chính xác ở cự ly gần, 1,5 đến 5m, là ± (5 + 2 ppm × D) mm
6. Độ chính xác ở cự ly gần, 1,5 đến 5m, là ± (10 + 2 ppm × D) mm
7. Thời gian đo có thể thay đổi tùy thuộc vào khoảng cách và điều kiện đo. Định nghĩa dựa trên giá trị trung bình của các phép đo lặp lại.
8. Độ chính xác góc dựa trên ISO 17123-3
9. Thông số dung lượng pin ở 25°C (77°F). Thời gian hoạt động có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện và tình trạng hư hỏng của pin. Thời gian hoạt động có thể ngắn hơn ở nhiệt độ thấp.
Đánh giá Máy Toàn Đạc Nikon K2